Đọc nhanh: 旱稻 (hạn đạo). Ý nghĩa là: lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao.
旱稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa nương; lúa cạn; lúa gò; lúa trồng trên đất gò; lúa cao
种在旱地里的稻,抗旱能力比水稻强,根系比较发达,叶片较宽,米质软,光泽少也叫陆稻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱稻
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 他们 在塅 上种 稻子
- họ trồng lúa trên vùng đất bằng.
- 他 借给 我 一合 稻米
- Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 旱稻
- lúa cạn; lúa nương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
稻›