Đọc nhanh: 水稻 (thuỷ đạo). Ý nghĩa là: lúa nước. Ví dụ : - 农民在收割水稻。 Nông dân đang thu hoạch lúa nước.. - 水稻长得很快。 Lúa nước phát triển rất nhanh.. - 这个地区种水稻。 Khu vực này trồng lúa nước.
水稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa nước
水田里种植的稻
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 水稻 长得 很快
- Lúa nước phát triển rất nhanh.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水稻
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 水稻 长得 很快
- Lúa nước phát triển rất nhanh.
- 这个 地区 种 水稻
- Khu vực này trồng lúa nước.
- 守 着 水 的 地方 , 可 多种 稻子
- Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
稻›