Đọc nhanh: 稻谷 (đạo cốc). Ý nghĩa là: hạt thóc; hạt lúa; lúa thóc; hoà cốc, cốc mễ. Ví dụ : - 秋收后,我们将获得大量稻谷。 Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
稻谷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạt thóc; hạt lúa; lúa thóc; hoà cốc
没有去壳的稻的子实
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
✪ 2. cốc mễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻谷
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 今年 只种 了 一茬 水稻
- Năm nay chỉ trồng một vụ lúa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稻›
谷›