Đọc nhanh: 稳获 (ổn hoạch). Ý nghĩa là: một nắm bắt chắc chắn, người thứ nhất chắc chắn sẽ có được.
稳获 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một nắm bắt chắc chắn
a sure catch
✪ 2. người thứ nhất chắc chắn sẽ có được
sth one is sure to obtain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳获
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 他 稳获 了 这次 比赛 的 胜利
- Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
获›