Đọc nhanh: 稳贴 (ổn thiếp). Ý nghĩa là: an toàn, xoa dịu, để trấn an.
稳贴 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. an toàn
safe
✪ 2. xoa dịu
to appease
✪ 3. để trấn an
to reassure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳贴
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 他 买 了 一本 贴 练习 写字
- Anh ta mua một quyển sách mẫu luyện viết chữ.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稳›
贴›