Đọc nhanh: 稳扎稳扎 (ổn trát ổn trát). Ý nghĩa là: ăn chắc.
稳扎稳扎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳扎稳扎
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 他们 的 基础知识 很 扎实
- Kiến thức cơ bản của họ rất vững chắc.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
稳›