Đọc nhanh: 稳厚 (ổn hậu). Ý nghĩa là: ổn định và trung thực.
稳厚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định và trung thực
steady and honest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳厚
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
稳›