Đọc nhanh: 稳实 (ổn thực). Ý nghĩa là: bình tĩnh và thực tế, vững chắc.
稳实 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình tĩnh và thực tế
calm and practical
✪ 2. vững chắc
steady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳实
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
稳›