Đọc nhanh: 稳态 (ổn thái). Ý nghĩa là: cân bằng nội môi, trạng thái ổn định.
稳态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng nội môi
homeostasis
✪ 2. trạng thái ổn định
steady state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳态
- 世态 物情
- thói đời lẽ vật
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 姐姐 心态 总是 很稳
- Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
稳›