Đọc nhanh: 稍放宽 (sảo phóng khoan). Ý nghĩa là: nơi nới.
稍放宽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi nới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍放宽
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 需要 放宽 一些 限制
- Cần nới lỏng một số hạn chế.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
放›
稍›