Đọc nhanh: 稀释液 (hi thích dịch). Ý nghĩa là: Dung môi pha loãng. Ví dụ : - 颜料溶解液,展色剂用以稀释颜料至合适浓度的稀释液 Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
稀释液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dung môi pha loãng
稀释液,顾名思义就是我们所需的纯溶液加水(或其他溶剂)而降低浓度后得到的溶液,注意:是混合物。在日常的实际实验操作中,我们往往不需要纯溶液进行实验,因此采用加水稀释的方式来得到浓度较低的溶液,从而更好的实验。综上所述:凡是通过增加溶剂来降低浓度的方法所得到的溶液都是稀释液。
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀释液
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 人烟稀少
- người ở thưa thớt; dân cư thưa thớt.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
稀›
释›