Đọc nhanh: 积欠 (tí khiếm). Ý nghĩa là: nợ góp; nợ chồng chất, số hao hụt tích góp lâu ngày. Ví dụ : - 还清了积欠的债务。 trả xong món nợ góp rồi.. - 清理积欠。 thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
积欠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nợ góp; nợ chồng chất
累次欠下
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
✪ 2. số hao hụt tích góp lâu ngày
积累下的亏欠
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积欠
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 清理 积欠
- thanh toán số hao hụt tích góp lâu ngày.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
积›