Đọc nhanh: 整年累月 (chỉnh niên luỹ nguyệt). Ý nghĩa là: tháng này qua tháng khác, năm này qua năm khác.
整年累月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng này qua tháng khác, năm này qua năm khác
month after month, year after year; year in, year out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整年累月
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 一年 整
- Cả một năm
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
整›
月›
累›