Đọc nhanh: 积怒 (tí nộ). Ý nghĩa là: dồn nén căm tức; dồn nén phẫn nộ.
积怒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồn nén căm tức; dồn nén phẫn nộ
长时间郁结的仇恨、愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积怒
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
积›