Đọc nhanh: 积土成山 (tí thổ thành sơn). Ý nghĩa là: tích đất thành núi; góp gió thành bão.
积土成山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích đất thành núi; góp gió thành bão
堆积的土多了可以成为山,比喻事业成功由点滴积累而来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积土成山
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 她 把 土豆 切成 了 小块
- Cô ấy đã cắt khoai tây thành những miếng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
山›
成›
积›