Đọc nhanh: 积年 (tí niên). Ý nghĩa là: nhiều năm; lâu năm; tồn. Ví dụ : - 积年旧案。 án cũ để lâu năm; án tồn
积年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều năm; lâu năm; tồn
多年
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积年
- 积 年 旧案
- án cũ để lâu năm; án tồn
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 终年 积雪 的 高山
- núi cao tuyết phủ quanh năm
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 青年 要 积极 参加 活动
- Thanh niên cần tích cực tham gia hoạt động.
- 他 是 一名 积极 的 青年
- Anh ấy là một thanh niên năng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
积›