Đọc nhanh: 秧苗 (ương miêu). Ý nghĩa là: mạ; cây giống; má. Ví dụ : - 秧苗在雨中显得绿莹莹的。 trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.. - 护养秧苗 chăm sóc cây trồng
秧苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạ; cây giống; má
农作物的幼苗,通常指水稻的幼苗
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秧苗
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秧›
苗›