Đọc nhanh: 串秧儿 (xuyến ương nhi). Ý nghĩa là: lai khác giống; tạp giao khác giống (động vật, thực vật).
串秧儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lai khác giống; tạp giao khác giống (động vật, thực vật)
不同品种的动物或植物杂交,改变原来的品种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串秧儿
- 黄瓜秧 儿
- dưa chuột giống
- 白菜 秧儿
- cải giống
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 树秧儿
- cây non
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
儿›
秧›