Đọc nhanh: 秧子 (ương tử). Ý nghĩa là: cây non; cây giống, dây; thân, con giống. Ví dụ : - 树秧子 cây non. - 花生秧子 cây đậu phộng; cây lạc. - 猪秧子 heo con; heo giống
秧子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây non; cây giống
秧1.
- 树 秧子
- cây non
✪ 2. dây; thân
秧3.
- 花生 秧子
- cây đậu phộng; cây lạc
✪ 3. con giống
秧4.
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秧子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 猪 秧子
- heo con; heo giống
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 树 秧子
- cây non
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 花生 秧子
- cây đậu phộng; cây lạc
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
秧›