Đọc nhanh: 禾苗 (hòa miêu). Ý nghĩa là: mạ; cây mạ; mạ giống, lúa non. Ví dụ : - 这层表皮把土壤封闭,防止水份蒸发 茂盛的禾苗需要水分 Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước. - 禾苗枯槁。 mạ khô héo.. - 禾苗肥壮 mạ mập khoẻ
禾苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạ; cây mạ; mạ giống, lúa non
谷类作物的幼苗
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾苗
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禾›
苗›