Đọc nhanh: 秦霄贤 (tần tiêu hiền). Ý nghĩa là: Tần Tiêu Hiền.
秦霄贤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tần Tiêu Hiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦霄贤
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
贤›
霄›