Đọc nhanh: 保应康栓 (bảo ứng khang xuyên). Ý nghĩa là: Bảo phụ khang viên đạn đặt phụ khoa.
保应康栓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo phụ khang viên đạn đặt phụ khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保应康栓
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 应考 时要 保持 冷静
- Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
应›
康›
栓›