Đọc nhanh: 租书店 (tô thư điếm). Ý nghĩa là: Cửa hàng cho thuê sách.
租书店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa hàng cho thuê sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租书店
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 她 去 书店 买 词典 了
- Cô ấy ra hiệu sách mua từ điển rồi.
- 她 的 著作 在 书店 里 销售
- Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
店›
租›