Đọc nhanh: 科甲 (khoa giáp). Ý nghĩa là: khoa bảng; khoa cử (quan văn, quan võ thời xưa); khoa giáp. Ví dụ : - 科甲出身(清代称考上进士,举人的人为科甲出身)。 xuất thân trong hàng khoa bảng.
科甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa bảng; khoa cử (quan văn, quan võ thời xưa); khoa giáp
汉唐两代考选官吏后备人员分甲,乙等科,后来因称科举为科甲
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科甲
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 这次 甲子 科 的 考试 很 重要
- Khoa thi Giáp Tý lần này rất quan trọng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甲›
科›