Đọc nhanh: 科 (khoa). Ý nghĩa là: ngành; môn; môn học, phòng; ban; cục; đơn vị (đơn vị hành chính), loài; lớp; dòng; họ (sinh học). Ví dụ : - 我很喜欢学文科。 Tôi rất thích học văn học.. - 我在理科方面比较薄弱。 Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.. - 医务科需要更多人手。 Phòng y tế cần thêm nhân lực.
科 khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)
✪ 1. ngành; môn; môn học
学术或业务的类别
- 我 很 喜欢 学 文科
- Tôi rất thích học văn học.
- 我 在 理科 方面 比较 薄弱
- Tôi khá yếu về khoa học tự nhiên.
✪ 2. phòng; ban; cục; đơn vị (đơn vị hành chính)
机关中按工作性质分设的单位
- 医务科 需要 更 多 人手
- Phòng y tế cần thêm nhân lực.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
✪ 3. loài; lớp; dòng; họ (sinh học)
生物学分类范畴的一个等级,目以下为科,科以下为属
- 猫科动物 都 很 敏捷
- Động vật thuộc họ mèo thường rất linh hoạt.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
✪ 4. thứ bậc; đẳng cấp
品类;等级
- 我们 在 同一个 科
- Chúng tôi cùng ở một đẳng cấp.
- 她 晋升 到 高级 科了
- Cô ấy đã thăng cấp lên hạng cao.
✪ 5. khoa thi; kỳ thi
指古代分科考选文武官吏后备人员的科目、等第、年份等
- 这次 甲子 科 的 考试 很 重要
- Khoa thi Giáp Tý lần này rất quan trọng.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
✪ 6. khoa học
科学
- 现代科技 让 世界 更 美好
- Khoa học - công nghệ hiện đại khiến thế giới tốt đẹp hơn.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
✪ 7. điều mục; hạng mục; điều khoản
条目
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 合同 包含 多个 科目
- Hợp đồng bao gồm nhiều điều mục.
✪ 8. pháp luật; pháp lệnh; đạo luật; luật lệ
法令
- 作奸犯科 的 人 终会 受罚
- Những kẻ phạm pháp sẽ bị trừng phạt.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
✪ 9. án; án phạt; hình pháp; hình phạt
刑罚
- 他 因为 前科 被 拒绝 了
- Anh ấy bị từ chối vì tiền án.
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
✪ 10. động tác (động tác biểu diễn trong Hí khúc)
古代戏曲剧本中指示演员动作的用语
- 他 在 表演 饮酒 科
- Anh ấy đang biểu diễn động tác uống rượu.
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
✪ 11. lớp kịch (đào tạo chuyên nghiệp chính quy)
科班
- 他 终于 顺利 出科 了
- Anh ấy cuối cùng cũng thuận lợi hoàn thành lớp kịch.
- 他 从小 就 开始 坐科
- Anh ấy đã theo học lớp kịch từ nhỏ.
✪ 12. họ Khoa
姓
- 科 先生 是 他 的 老师
- Ông Khoa là thầy của anh ấy.
科 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phán xử; kết án; xử phạt; buộc tội
判定 (刑罚)
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 她 因 偷窃 被 科以 罚金
- Cô ấy bị phạt tiền vì tội ăn cắp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 科
✪ 1. (猫/豆/松)+ 科
- 老虎 , 狮子 都 是 猫科动物
- Hổ, sư tử đều là động vật họ mèo.
- 松树 属于 松科
- Cây thông thuộc họ tùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 今天 有人 说 我 是 科学 怪人
- Hôm nay có người gọi tôi là Frankenstein.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
科›