Đọc nhanh: 科班 (khoa ban). Ý nghĩa là: chính quy; đào tạo chính quy; đào tạo chuyên nghiệp; tổ chức triệu tập nhi đồng để đào tạo thành diễn viên Hí khúc (thường dùng để ví von với việc giáo dục và đào tạo chính qui). Ví dụ : - 科班出身。 học chính quy ra.
科班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính quy; đào tạo chính quy; đào tạo chuyên nghiệp; tổ chức triệu tập nhi đồng để đào tạo thành diễn viên Hí khúc (thường dùng để ví von với việc giáo dục và đào tạo chính qui)
旧时 招收儿童,培养成为戏曲演员的教学组织常用来比 喻正规的教育或训练
- 科班出身
- học chính quy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科班
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 科班出身
- học chính quy ra.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
科›