Đọc nhanh: 种草莓 (chủng thảo môi). Ý nghĩa là: trồng dâu tây,tiếng lóng là tạo dấu hôn.
种草莓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng dâu tây,tiếng lóng là tạo dấu hôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种草莓
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 他 不 认识 这种 草药
- Anh ấy không biết loại thảo dược này.
- 她 正在 种植 一些 草药
- Cô ấy đang trồng một số thảo dược.
- 今天 给 大家 种草 啦
- Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
草›
莓›