méi
volume volume

Từ hán việt: 【môi】

Đọc nhanh: (môi). Ý nghĩa là: quả dâu; quả mâm xôi. Ví dụ : - 草莓是我最喜欢的水果。 Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.. - 莓果在夏天很受欢迎。 Quả dâu được ưa chuộng vào mùa hè.. - 山莓在森林中自然生长。 Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả dâu; quả mâm xôi

灌木或多年生草本植物;果实聚生在球形花托上。有的果实可以吃;有的还可以做药材。有山莓;草莓;蛇莓等种类。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 莓果 méiguǒ zài 夏天 xiàtiān hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Quả dâu được ưa chuộng vào mùa hè.

  • volume volume

    - 山莓 shānméi zài 森林 sēnlín zhōng 自然 zìrán 生长 shēngzhǎng

    - Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 草莓酱 cǎoméijiàng fāng

    - nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi shì zuì 喜欢 xǐhuan de 水果 shuǐguǒ

    - Dâu tây là trái cây tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 草莓 cǎoméi

    - Ở đây có rất nhiều dâu tây.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những quả dâu tây này rất tươi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 草莓 cǎoméi 非常 fēicháng 甜美 tiánměi

    - Những quả dâu tây này rất ngọt.

  • volume volume

    - 除了 chúle 西瓜 xīguā 草莓 cǎoméi 很甜 hěntián

    - Ngoài dưa hấu ra, dâu tây cũng rất ngọt.

  • volume volume

    - 莓果 méiguǒ zài 夏天 xiàtiān hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Quả dâu được ưa chuộng vào mùa hè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Méi , Mèi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:一丨丨ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOWY (廿人田卜)
    • Bảng mã:U+8393
    • Tần suất sử dụng:Trung bình