Đọc nhanh: 蓝莓 (lam môi). Ý nghĩa là: Quả việt quất. Ví dụ : - 我要卡布奇诺和蓝莓司康饼 Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!. - 我要蓝莓松饼跟甘菊茶 Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
蓝莓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả việt quất
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝莓
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 似蓝非 蓝
- như màu xanh lam mà không phải xanh lam.
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 他 是 我 的 蓝颜 知己
- Anh ấy là tri kỷ nam giới của tôi.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莓›
蓝›