Đọc nhanh: 卵胎湿化 (noãn thai thấp hoá). Ý nghĩa là: Noãn thai thấp hóa (Noãn là sanh ra bằng trứng như con chim; con cò. Thai là sanh ra nguyên con như con trâu; con bò; con người. Thấp là những cái loài mà nó sanh ra trong môi trường thiên nhiên như là côn trùng do môi trường ẩm thấp không cha không mẹ. Hóa sanh là những loài chúng sinh mà tự nhiên đột hiện; xuất hiện thình lình thì cái này nằm ngoài cái sự hiểu biết của chúng ta.).
卵胎湿化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Noãn thai thấp hóa (Noãn là sanh ra bằng trứng như con chim; con cò. Thai là sanh ra nguyên con như con trâu; con bò; con người. Thấp là những cái loài mà nó sanh ra trong môi trường thiên nhiên như là côn trùng do môi trường ẩm thấp không cha không mẹ. Hóa sanh là những loài chúng sinh mà tự nhiên đột hiện; xuất hiện thình lình thì cái này nằm ngoài cái sự hiểu biết của chúng ta.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵胎湿化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
卵›
湿›
胎›