种草 zhǒng cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chủng thảo】

Đọc nhanh: 种草 (chủng thảo). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) để giới thiệu sản phẩm cho ai đó; đề xuất, giới thiệu cho mọi người., Ban đầu chỉ dùng trong lĩnh vực mỹ phẩm, nhưng hiện nay từ này không chỉ hạn chế trong 1 lĩnh vực nhất định nữa.. Ví dụ : - 今天给大家种草啦 Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.

Ý Nghĩa của "种草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种草 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (Tiếng lóng trên Internet) để giới thiệu sản phẩm cho ai đó; đề xuất, giới thiệu cho mọi người.

(Internet slang) to recommend a product to sb

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān gěi 大家 dàjiā 种草 zhǒngcǎo la

    - Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.

✪ 2. Ban đầu chỉ dùng trong lĩnh vực mỹ phẩm, nhưng hiện nay từ này không chỉ hạn chế trong 1 lĩnh vực nhất định nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种草

  • volume volume

    - 芭是 bāshì 一种 yīzhǒng 古老 gǔlǎo de 香草 xiāngcǎo

    - Cỏ ba là loại dược liệu cổ.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo zài 北方 běifāng 广泛 guǎngfàn 种植 zhòngzhí

    - Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 这种 zhèzhǒng 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không biết loại thảo dược này.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 各种 gèzhǒng 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 种植 zhòngzhí 一些 yīxiē 草药 cǎoyào

    - Cô ấy đang trồng một số thảo dược.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng le 很多 hěnduō 花草 huācǎo

    - Trong vườn trồng nhiều hoa và cây cỏ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān gěi 大家 dàjiā 种草 zhǒngcǎo la

    - Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao