拔草 Bá cǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bạt thảo】

Đọc nhanh: 拔草 (bạt thảo). Ý nghĩa là: Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ".

Ý Nghĩa của "拔草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拔草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔草

  • volume volume

    - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • volume volume

    - 拔除 báchú 杂草 zácǎo

    - nhổ cỏ tạp

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 拔草 bácǎo

    - Họ đang nhổ cỏ.

  • volume volume

    - 草拔 cǎobá 干净 gānjìng le

    - Nhổ sạch cỏ rồi.

  • volume volume

    - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • volume volume

    - 一草一木 yīcǎoyīmù

    - một ngọn cỏ, một gốc cây

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao