Đọc nhanh: 拔草 (bạt thảo). Ý nghĩa là: Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ".
拔草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔草
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
草›