种花儿 zhònghuā er
volume volume

Từ hán việt: 【chủng hoa nhi】

Đọc nhanh: 种花儿 (chủng hoa nhi). Ý nghĩa là: chích ngừa.

Ý Nghĩa của "种花儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种花儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chích ngừa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种花儿

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 哪种 nǎzhǒng 花儿 huāér

    - Đây là loại đậu mùa gì?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 花儿 huāér

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 花结 huājié 子儿 zǐer 不结 bùjié

    - loại hoa này có kết trái không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • volume volume

    - 硬勒着 yìnglēizhe 大伙儿 dàhuǒer zài 地里 dìlǐ zhǒng 烟草 yāncǎo

    - hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng 上点 shàngdiǎn 花儿 huāér 省得 shěngde 光溜溜 guāngliūliū de 好看 hǎokàn

    - trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.

  • volume volume

    - zài 花园里 huāyuánlǐ zhǒng 很多 hěnduō 灵芝 língzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao