Đọc nhanh: 种花儿 (chủng hoa nhi). Ý nghĩa là: chích ngừa.
种花儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chích ngừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种花儿
- 这是 哪种 花儿
- Đây là loại đậu mùa gì?
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 他 在 花园里 种 很多 灵芝
- Anh ấy trồng rất nhiều cỏ linh chi trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
种›
花›