Đọc nhanh: 品种 (phẩm chủng). Ý nghĩa là: giống, loại; chủng loại. Ví dụ : - 这种苹果的品种很好。 Loại táo này có giống rất tốt.. - 农场有很多品种的猪。 Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.. - 他养了不同的鸡品种。 Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
品种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giống
经过人工选择和培育;具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体 (通常指栽培植物、牲畜、家禽等)
- 这种 苹果 的 品种 很 好
- Loại táo này có giống rất tốt.
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
- 他养 了 不同 的 鸡 品种
- Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. loại; chủng loại
泛指产品的种类
- 超市 里 有 很多 品种 的 水果
- Trong siêu thị có nhiều loại trái cây.
- 这家 店有 各种 品种 的 鞋子
- Cửa hàng này có nhiều loại giày.
- 我们 种植 了 多 品种 的 蔬菜
- Chúng tôi trồng nhiều loại rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品种
✪ 1. 这/Số từ + 个 + 品种
số lượng danh
- 这 五个 品种 的 花 很漂亮
- Năm loại hoa này rất đẹp.
- 这 三个 品种 的 苹果 很甜
- Ba loại táo này rất ngọt.
✪ 2. Động từ (增加/ 改良/ 培育) + 品种
hành động liên quan đến các loại hoặc giống
- 他 改良 了 这种 品种
- Anh ấy đã cải thiện loại giống này.
- 我们 计划 改良 植物 品种
- Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品种
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 你 想要 哪 种 样品 ?
- Bạn muốn loại hàng mẫu nào?
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 的 作品 有 一种 风情
- Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
种›