品种 pǐnzhǒng
volume volume

Từ hán việt: 【phẩm chủng】

Đọc nhanh: 品种 (phẩm chủng). Ý nghĩa là: giống, loại; chủng loại. Ví dụ : - 这种苹果的品种很好。 Loại táo này có giống rất tốt.. - 农场有很多品种的猪。 Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.. - 他养了不同的鸡品种。 Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

Ý Nghĩa của "品种" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

品种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giống

经过人工选择和培育;具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体 (通常指栽培植物、牲畜、家禽等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 苹果 píngguǒ de 品种 pǐnzhǒng hěn hǎo

    - Loại táo này có giống rất tốt.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng de zhū

    - Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 不同 bùtóng de 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. loại; chủng loại

泛指产品的种类

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超市 chāoshì yǒu 很多 hěnduō 品种 pǐnzhǒng de 水果 shuǐguǒ

    - Trong siêu thị có nhiều loại trái cây.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 各种 gèzhǒng 品种 pǐnzhǒng de 鞋子 xiézi

    - Cửa hàng này có nhiều loại giày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 种植 zhòngzhí le duō 品种 pǐnzhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi trồng nhiều loại rau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 品种

✪ 1. 这/Số từ + 个 + 品种

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 五个 wǔgè 品种 pǐnzhǒng de huā 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Năm loại hoa này rất đẹp.

  • volume

    - zhè 三个 sāngè 品种 pǐnzhǒng de 苹果 píngguǒ 很甜 hěntián

    - Ba loại táo này rất ngọt.

✪ 2. Động từ (增加/ 改良/ 培育) + 品种

hành động liên quan đến các loại hoặc giống

Ví dụ:
  • volume

    - 改良 gǎiliáng le 这种 zhèzhǒng 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy đã cải thiện loại giống này.

  • volume

    - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 改良 gǎiliáng 植物 zhíwù 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品种

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào zhǒng 样品 yàngpǐn

    - Bạn muốn loại hàng mẫu nào?

  • volume volume

    - 串换 chuànhuàn 优良品种 yōuliángpǐnzhǒng

    - đổi giống tốt cho nhau.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • volume volume

    - zài 品种改良 pǐnzhǒnggǎiliáng 上面 shàngmiàn xià le 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.

  • volume volume

    - 农贸市场 nóngmàoshìchǎng de 商品种类 shāngpǐnzhǒnglèi 齐全 qíquán 价格低廉 jiàgédīlián

    - Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn yǒu 一种 yīzhǒng 风情 fēngqíng

    - Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao