种马 zhǒng mǎ
volume volume

Từ hán việt: 【chủng mã】

Đọc nhanh: 种马 (chủng mã). Ý nghĩa là: ngựa giống; ngựa nòi. Ví dụ : - 那是一种马类镇定剂 Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.

Ý Nghĩa của "种马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngựa giống; ngựa nòi

专门为配种而饲养的公马

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng lèi 镇定剂 zhèndìngjì

    - Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种马

  • volume volume

    - 太阳 tàiyang 马戏团 mǎxìtuán 那种 nàzhǒng

    - Một rạp xiếc Cirque du Soleil.

  • volume volume

    - 马丁 mǎdīng huì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Martin có thể nói ba thứ tiếng.

  • volume volume

    - 养马 yǎngmǎ yào 选择 xuǎnzé 优良 yōuliáng de 品种 pǐnzhǒng lái 传种 chuánzhǒng

    - nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.

  • volume volume

    - 骡子 luózi shì 公驴 gōnglǘ 母马 mǔmǎ 交配 jiāopèi 而生 érshēng de 杂种 zázhǒng

    - Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.

  • volume volume

    - shì 一种 yīzhǒng lèi 镇定剂 zhèndìngjì

    - Đó là một loại thuốc an thần được sử dụng để trấn an ngựa.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng zhǒng zhe 整齐 zhěngqí de 梧桐树 wútóngshù

    - hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 马上 mǎshàng 可以 kěyǐ 实用 shíyòng le

    - Kỹ thuật này sắp có thể áp dụng rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao