种痘 zhòngdòu
volume volume

Từ hán việt: 【chủng đậu】

Đọc nhanh: 种痘 (chủng đậu). Ý nghĩa là: chủng đậu; chích ngừa, trồng trái.

Ý Nghĩa của "种痘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种痘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủng đậu; chích ngừa

把痘苗接种在人体上,使人体对天花产生自动免疫作用也叫种牛痘,有的地区叫种花

✪ 2. trồng trái

把痘苗接种在人体上, 使人体对天花产生自动免疫作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种痘

  • volume volume

    - 种牛痘 zhòngniúdòu

    - tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.

  • volume volume

    - jiē 种牛痘 zhòngniúdòu

    - tiêm phòng bệnh đậu mùa.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 水痘 shuǐdòu shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 儿童期 értóngqī 疾病 jíbìng

    - Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.

  • volume volume

    - dòu shì 一种 yīzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng

    - Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 很丑 hěnchǒu de 木质 mùzhì 鞋子 xiézi

    - Một chiếc giày gỗ xấu xí

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 全新 quánxīn de 商业模式 shāngyèmóshì 诞生 dànshēng le

    - Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMRT (大一口廿)
    • Bảng mã:U+75D8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao