种田 zhòngtián
volume volume

Từ hán việt: 【chủng điền】

Đọc nhanh: 种田 (chủng điền). Ý nghĩa là: làm ruộng; cày cấy.

Ý Nghĩa của "种田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

种田 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ruộng; cày cấy

种地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种田

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田里 tiánlǐ 种地 zhòngdì

    - Họ làm ruộng ở ngoài đồng.

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 小麦 xiǎomài

    - Cánh đồng trồng đầy lúa mì.

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le dào

    - Trong ruộng trồng đầy lúa.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 田里 tiánlǐ zhǒng 粮食 liángshí

    - Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.

  • volume volume

    - 梯田 tītián shàng 没有 méiyǒu 种植 zhòngzhí 小麦 xiǎomài 玉米 yùmǐ

    - Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 山区 shānqū 农民 nóngmín zài 梯田 tītián 上种 shàngzhǒng 水稻 shuǐdào

    - Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì de 人们 rénmen zài 梯田 tītián 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao