Đọc nhanh: 种花 (chủng hoa). Ý nghĩa là: trồng hoa; trồng bông, trồng trái, chủng đậu; chích ngừa. Ví dụ : - 这种花结子儿不结? loại hoa này có kết trái không?
✪ 1. trồng hoa; trồng bông
(种花儿) 培植花草
- 这种 花结 子儿 不结
- loại hoa này có kết trái không?
✪ 2. trồng trái
把痘苗接种在人体上, 使人体对天花产生自动免疫作用
种花 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủng đậu; chích ngừa
(种花儿) 种痘
种花 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng bông vải
种棉花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种花
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 他 喜欢 种植 各种 花卉
- Anh ấy thích trồng nhiều loại hoa.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 各种 花朵 很 美
- Các loại hoa rất đẹp.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
花›