Đọc nhanh: 秋粮 (thu lương). Ý nghĩa là: cây ngũ cốc mùa thu.
秋粮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngũ cốc mùa thu
autumn grain crops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋粮
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
粮›