Đọc nhanh: 秋游 (thu du). Ý nghĩa là: Du lịch mùa thu.
秋游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch mùa thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋游
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
秋›