Đọc nhanh: 秋裤 (thu khố). Ý nghĩa là: Quần giữ nhiệt.
秋裤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần giữ nhiệt
秋裤,是指气温比较冷时候穿在毛裤、棉裤或外裤里面用来保暖用的长裤。一般在秋天天气转凉时,穿一条单裤不够保暖,就在裤子里面再添加一条贴身的裤子,所以就叫秋裤。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋裤
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
裤›