Đọc nhanh: 秋奎 (thu khuê). Ý nghĩa là: quả đậu bắp.
秋奎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả đậu bắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋奎
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奎›
秋›