Đọc nhanh: 秋试 (thu thí). Ý nghĩa là: thi Hương (chế độ thi cử thời nhà Minh, nhà Thanh bên Trung Quốc); thi hương.
秋试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi Hương (chế độ thi cử thời nhà Minh, nhà Thanh bên Trung Quốc); thi hương
明清两代科举制度,乡试在秋季举行,叫做秋试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋试
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
试›