Đọc nhanh: 秋色 (thu sắc). Ý nghĩa là: sắc thu; cảnh sắc mùa thu. Ví dụ : - 秋色宜人。 sắc thu mê hồn người.
秋色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc thu; cảnh sắc mùa thu
秋天的景色
- 秋色宜人
- sắc thu mê hồn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋色
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 秋色宜人
- sắc thu mê hồn người.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 秋天 的 树叶 变成 了 橙色
- Lá mùa thu chuyển sang màu cam.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 棕是 秋天 的 经典 色
- Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.
- 我 最 喜欢 一种 深红色 的 秋菊
- Tôi thích nhất là bông hoa cúc mùa thu đỏ thắm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
色›