Đọc nhanh: 执持 (chấp trì). Ý nghĩa là: chấp.
执持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执持
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
持›