Đọc nhanh: 秉 (bỉnh). Ý nghĩa là: cầm; nắm, nắm chắc; giữ vững; chủ trì, họ Bỉnh. Ví dụ : - 作家秉笔签名售书。 Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.. - 笔写作需要专注。 Viết lách cần sự tập trung.. - 领导秉权处理这件事。 Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
秉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; nắm
掌着;握着
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 笔 写作 需要 专注
- Viết lách cần sự tập trung.
✪ 2. nắm chắc; giữ vững; chủ trì
掌握;主持
- 领导 秉权 处理 这件 事
- Lãnh đạo nắm quyền xử lý việc này.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
秉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bỉnh
姓
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
秉 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỉnh (đơn vị đo lường)
古代容量单位; 十六斛
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 秉公办理
- giải quyết công bằng
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 姓 秉
- Anh ấy họ Bỉnh.
- 古代 的 秉 是 十六 斛
- Một bỉnh tương đương mười sáu hộc.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秉›