Đọc nhanh: 突 (đột.gia). Ý nghĩa là: đột phá; xông mạnh; lao vào, nhô; nhô lên; nổi lên, đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình. Ví dụ : - 他突入危险区域。 Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.. - 战士英勇突破包围。 Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.. - 那石头突在外面。 Hòn đá nhô ra ngoài.
突 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đột phá; xông mạnh; lao vào
突破; 冲进去
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
✪ 2. nhô; nhô lên; nổi lên
高于周围
- 那 石头 突在 外面
- Hòn đá nhô ra ngoài.
- 那里 有 处突 起来
- Ở đó có một chỗ nổi lên..
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
突 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình
突然
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 突然 下 了 一场 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa to.
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
突 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống khói; miệng lò
古代灶旁突起的出烟火口,相当于现在的烟筒
- 灶 突已 年代久远
- Ống khói đã lâu đời.
- 灶 突要 清理 一下
- Phải vệ sinh ống khói một chút.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
突›