Đọc nhanh: 秃驴 (ngốc lư). Ý nghĩa là: Nhà sư Phật giáo (chế giễu), (văn học) lừa hói.
秃驴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà sư Phật giáo (chế giễu)
Buddhist monk (mocking)
✪ 2. (văn học) lừa hói
lit. bald donkey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃驴
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 我们 有 几匹 七岁 口 的 驴子
- Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秃›
驴›