Đọc nhanh: 私立 (tư lập). Ý nghĩa là: tư nhân; tư (trường học, bệnh viện), của tư nhân, tư lập. Ví dụ : - 私立学校。 trường tư; trường dân lập.
✪ 1. tư nhân; tư (trường học, bệnh viện)
私人设立 (用于学校、医院等)
✪ 2. của tư nhân
私人设立的
- 私立学校
- trường tư; trường dân lập.
✪ 3. tư lập
由私人经费设立的事业如私立学校、私立医院等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私立
- 私立学校
- trường tư; trường dân lập.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
- 他 在 私立学校 上学
- Anh ấy học tại trường tư thục.
- 公司 私立 公堂 解决 争端
- Công ty tự lập công đường để giải quyết tranh chấp.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
私›
立›