Đọc nhanh: 秀士 (tú sĩ). Ý nghĩa là: Người học trò giỏi..
秀士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người học trò giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀士
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 是 一名 优秀 的 骑士
- Anh ấy là một kỵ sĩ xuất sắc.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 秀 女士 工作 认真
- Bà Tú làm việc chăm chỉ.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
秀›